Thực đơn
Nevada Nhân khẩuLịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Năm điều tra | Dân số | Tỉ lệ | |
1860 | 6.857 | — | |
1870 | 42.941 | 526.2% | |
1880 | 62.266 | 45.0% | |
1890 | 47.355 | −23.9% | |
1900 | 42.335 | −10.6% | |
1910 | 81.875 | 93.4% | |
1920 | 77.407 | −5.5% | |
1930 | 91.058 | 17.6% | |
1940 | 110.247 | 21.1% | |
1950 | 160.083 | 45.2% | |
1960 | 285.278 | 78.2% | |
1970 | 488.738 | 71.3% | |
1980 | 800.493 | 63.8% | |
1990 | 1.201.833 | 50.1% | |
2000 | 1.998.257 | 66.3% | |
Ước tính 2007 | 2.565.382 |
Theo ước tính của Cục thống kê dân số năm 2007, dân số của Nevada là 2.565.382 người. So với năm trước, dân số của Nevada đã tăng thêm 92.909 người, tức tốc độ tăng dân số đạt tới 3,5%. Dân số tăng nhanh bao gồm một phần là gia tăng dân số tự nhiên và bên cạnh đó, trong những năm gần đây, kinh tế Nevada phát triển mạnh đã thu hút một lượng lớn người nhập cư từ nước ngoài cũng như các vùng khác nhau của nước Mỹ. Năm 2006, Nevada đứng thứ nhì nước Mỹ về tốc độ gia tăng dân số, chỉ sau Arizona[3].
Nếu tính từ thập niên 1940 đến năm 2003, Nevada dẫn đầu nước Mỹ về tốc độ tăng dân số. Từ năm 1990 đến năm 2000, dân số Nevada tăng thêm 66,3%, trong khi mức trung bình của nước Mỹ chỉ là 13,1%. Hơn hai phần ba dân số của Nevada sống tại khu vực đại đô thị quanh Las Vegas.
Phân bố chủng tộc tại Nevada năm 2005 như sau[4]:
Thực đơn
Nevada Nhân khẩuLiên quan
Nevada Nevada (lớp thiết giáp hạm) Nevada, Texas Nevada, Iowa Nevada, Ohio Nevada holmgrenii Nevadasilus blantoni Nevada State Route 375 Nevada, Quận Palo Alto, Iowa Nevada, Quận Livingston, IllinoisTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nevada http://members.iinet.net.au/~jacob/worldtp.html http://money.cnn.com/2006/12/22/real_estate/fastes... http://www.census.gov/popest/states/asrh/tables/SC... http://www.nevada.gov/ http://dmla.clan.lib.nv.us/docs/nsla/archives/myth... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Nevada...